Biểu phí thẻ Vietcombank và phí thường niên duy trì thẻ Vietcombank 2023
Vietcombank được biết đến là ngân hàng “quốc dân” chiếm số lượng người dùng đăng ký mở tài khoản nhiều nhất hiện nay. Chính vì vậy, biểu phí sử dụng dịch vụ của Vietcombank là vấn đề rất được quan tâm.
Hiểu điều này, nganhangonline.org sẽ cung cấp biểu phí thẻ Vietcombank và phí thường niên duy trì thẻ Vietcombank hàng tháng ở bài viết dưới đây. Cùng theo dõi và cập nhật thông tin chính xác nhất nhé!
Biểu phí thẻ Vietcombank mới nhất 2023
Thẻ Vietcombank đã trở nên quá quen thuộc với mọi người. Hàng tháng/ quý/ năm, Vietcombank sẽ thu những khoản phí bắt buộc để duy trì thẻ và các dịch vụ bạn đã đăng ký sử dụng.
Vậy các khoản phí này hiện tại đang quy định mức bao nhiêu? Cùng tham khảo biểu phí mới nhất 2023 dưới đây để nắm chính xác nhất.
Biểu phí thẻ Vietcombank connect24 (Thẻ ghi nợ nội địa)
Dịch vụ ngân hàng | Mức phí |
Phí phát hành thẻ (Thẻ chính/ Thẻ phụ) | 50.000 VNĐ/ thẻ |
Phí cấp lại mã PIN | 10.000 VNĐ/ lần |
Phí phát hành lại/ thay thế thẻ | 50.000 VNĐ/ lần |
Phí dịch vụ phát hành nhanh (Chưa bao gồm các khoản phí phát hành/ phát hành lại và chỉ áp dụng cho TP HCM và HN) | 50.000 VNĐ/ thẻ |
Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |
Giao dịch dưới 10.000.000 VNĐ | 7.700 VNĐ/ giao dịch |
Giao dịch từ 10.000.000 VNĐ trở lên |
|
Phí giao dịch tại cây ATM trong hệ thống Vietcombank | |
Rút tiền mặt | 1.100 VNĐ/ giao dịch |
Chuyển khoản | 3.300 VNĐ/ giao dịch |
Phí giao dịch tại cây ATM ngoài hệ thống Vietcombank | |
Rút tiền mặt | 3.300 VNĐ/ giao dịch |
Vấn tin tài khoản | 550 VNĐ/ giao dịch |
In sao kê/ In chứng từ vấn tin tài khoản | 550 VNĐ/ giao dịch |
Chuyển khoản | 5.500 VNĐ/ giao dịch |
Phí cung cấp bản sao hoá đơn giao dịch | |
Tại ĐVCNT của Vietcombank | 10.000 VNĐ/ hoá đơn |
Tại ĐVCNT không thuộc Vietcombank | 50.000 VNĐ/ hoá đơn |
Biểu phí thẻ ghi nợ Vietcombank (Thẻ ghi nợ Quốc tế)
Dịch vụ ngân hàng | Mức phí |
Phí phát hành thẻ | |
Thẻ Vietcombank MasterCard/ Thẻ Vietcombank Connect 24 Visa/ Thẻ Vietcombank UnionPay | 50.000 VNĐ/ thẻ (Áp dụng cả thẻ chính/ thẻ phụ) |
Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express | Miễn phí (Áp dụng cả thẻ chính/ thẻ phụ) |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum | Miễn phí (Áp dụng cả thẻ chính/ thẻ phụ) |
Phí duy trì tài khoản thẻ | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum |
|
Các thẻ ghi nợ QT khác (MasterCard/ UnionPay/ Cashback Plus American Express/ Connect 24 Visa) | 5.000 VNĐ/ thẻ/ tháng |
Phí dịch vụ phát hành nhanh chỉ áp dụng tại TP HCM và HN | 50.000 VNĐ/ thẻ |
Phí gia hạn thẻ/ phát hành lại thẻ | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum | Miễn phí |
Các thẻ ghi nợ QT khác (MasterCard/ UnionPay/ Cashback Plus American Express/ Connect 24 Visa) | 50.000 VNĐ/ thẻ |
Phí cấp lại mã PIN | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum | Miễn phí |
Các thẻ ghi nợ QT khác (MasterCard/ UnionPay/ Cashback Plus American Express/ Connect 24 Visa) | 10.000 VNĐ/ lần/ thẻ |
Phí thông báo thẻ bị mất cắp, thất lạc | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum | Miễn phí |
Thẻ Vietcombank MasterCard/ UnionPay/ Connect 24 Visa | 200.000 VNĐ/ thẻ/ lần |
Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |
Giao dịch dưới 10.000.000 VNĐ | 7.700 VNĐ/ giao dịch |
Giao dịch từ 10.000.000 VNĐ trở lên |
|
Phí giao dịch tại cây ATM trong hệ thống Vietcombank | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum | Rút tiền mặt: Miễn phí |
Chuyển khoản: 3.300 VNĐ/ giao dịch | |
Các thẻ ghi nợ QT khác (MasterCard/ UnionPay/ Cashback Plus American Express/ Connect 24 Visa) | Rút tiền mặt: Miễn phí |
Chuyển khoản: 3.300 VNĐ/ giao dịch | |
Phí giao dịch tại cây ATM ngoài hệ thống Vietcombank | |
Rút tiền mặt trong lãnh thổ Việt Nam | 10.000 VNĐ/ giao dịch |
Rút tiền mặt ngoài lãnh thổ Việt Nam | 4% doanh số rút tiền mặt |
Vấn tin tài khoản |
|
Phí chuyển đổi ngoại tệ
(Thẻ Vietcombank MasterCard/ Thẻ Vietcombank Connect 24 Visa/ Thẻ Vietcombank UnionPay/ Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express/ Thẻ Vietcombank Visa Platinum) |
2,5% giá trị giao dịch |
Phí bồi hoàn | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum | Miễn phí |
Các thẻ ghi nợ QT khác (MasterCard/ UnionPay/ Cashback Plus American Express/ Connect 24 Visa) | 80.000 VNĐ/ giao dịch |
Phí cung cấp bản sao hoá đơn giao dịch | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum | Tại ĐVCNT của VCB: Miễn phí |
Tại ĐVCNT không thuộc VCB: Miễn phí | |
Các thẻ ghi nợ QT khác (MasterCard/ UnionPay/ Cashback Plus American Express/ Connect 24 Visa) | Tại ĐVCNT của VCB: 20.000 VNĐ/ hoá đơn |
Tại ĐVCNT không thuộc VCB: 80.000 VNĐ/ hoá đơn | |
Phí rút tiền mặt tại quầy ngoài hệ thống Vietcombank | 4% doanh số rút tiền mặt |
Biểu phí thẻ tín dụng Vietcombank
Bạn đang tìm kiếm những thông tin liên quan đến:
- Biểu phí thẻ Amex Vietcombank
- Biểu phí thẻ Visa debit Vietcombank
- Biểu phí thẻ tín dụng Visa Vietcombank
- Biểu phí thẻ thanh toán quốc tế Vietcombank
- Phí thường niên thẻ Visa Platinum Vietcombank
- Phí thường niên thẻ Vietcombank
Hãy theo dõi bảng biểu phí được tổng hợp cụ thể dưới đây để đăng ký mở thẻ và giao dịch được thuận tiện hơn.
Dịch vụ ngân hàng | Mức phí | |
Phí thường niên thẻ Vietcombank Visa, MasterCard, JCB, UnionPay | ||
Hạng Vàng | Thẻ chính | 200.000 VNĐ/ thẻ/ năm |
Thẻ phụ | 100.000 VNĐ/ thẻ/ năm | |
Hạng Chuẩn | Thẻ chính | 100.000 VNĐ/ thẻ/ năm |
Thẻ phụ | 50.000 VNĐ/ thẻ/ năm | |
Phí thường niên thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Airlines Platinum American Express (Amex Platinum) | ||
Thẻ chính (không mua thẻ GFC) | 800.000 VNĐ/ thẻ/ năm | |
Thẻ phụ (không mua thẻ GFC) | 500.000 VNĐ/ thẻ/ năm | |
Thẻ chính (mua thẻ GFC) | 1.300.000 VNĐ/ thẻ/ năm | |
Thẻ phụ (mua thẻ GFC) | 1.000.000 VNĐ/ thẻ/ năm | |
Phí thường niên thẻ Vietcombank Visa Platinum (Visa Platinum) | ||
Thẻ chính | 800.000 VNĐ/ thẻ/ năm | |
Thẻ phụ | 500.000 VNĐ/ thẻ/ năm | |
Phí thường niên thẻ Vietcombank American Express | ||
Hạng Vàng | Thẻ chính | 400.000 VNĐ/ thẻ/ năm |
Thẻ phụ | 200.000 VNĐ/ thẻ/ năm | |
Hạng Xanh | Thẻ chính | 200.000 VNĐ/ thẻ/ năm |
Thẻ phụ | 100.000 VNĐ/ thẻ/ năm | |
Phí thường niên thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express (không có thẻ phụ) | ||
Hạng Vàng | 400.000 VNĐ/ thẻ/ năm | |
Hạng Xanh | 200.000 VNĐ/ thẻ/ năm | |
Phí dịch vụ phát hành nhanh chỉ áp dụng cho địa bàn TP HCM và HN | 50.000 VNĐ/ thẻ | |
Phí thay thế thẻ American Express khẩn cấp (chưa bao gồm phí gửi thẻ) | 100.000 VNĐ/ thẻ | |
Phí ứng tiền mặt khẩn cấp thẻ American Express ở nước ngoài (chưa bao gồm phí rút tiền) | Tương đương 8 USD/ giao dịch | |
Phí cấp lại thẻ/ thay thế/ đổi lại thẻ (theo yêu cầu chủ thẻ) | ||
Thẻ Visa Platinum, Amex Platinum | Miễn phí | |
Các thẻ khác | 50.000 VNĐ/ thẻ/ lần | |
Phí cấp lại mã PIN | 30.000 VNĐ/ thẻ/ lần | |
Phí đổi hạn mức tín dụng | ||
Thẻ Visa Platinum. Amex Platinum | Miễn phí | |
Các thẻ khác | 50.000 VNĐ/ lần | |
Phí thay đổi hình thức bảo đảm | 50.000 VNĐ/ lần | |
Phí xác nhận hạn mức tín dụng | ||
Thẻ Visa Platinum, Amex Platinum | Miễn phí | |
Các thẻ khác | 50.000 VNĐ/ lần | |
Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc | 200.000 VNĐ/ lần/ thẻ | |
Phí rút tiền mặt | 4% số tiền giao dịch
Tối thiểu 50.000 VNĐ) |
|
Phí chuyển đổi ngoại tệ các thẻ mang thương hiệu American Express/ Thẻ mang thương hiệu Visa/ Thẻ MasterCard/ Thẻ JCB/ Thẻ UnionPay | 2,5% số tiền giao dịch | |
Phí vượt hạn mức tín dụng | ||
Từ 01 – 05 ngày | 8%/ năm/ số tiền vượt hạn mức | |
Từ 06 – 15 ngày | 10%/ năm/ số tiền vượt hạn mức | |
Từ 16 ngày trở lên | 15%/ năm/ số tiền vượt hạn mức | |
Phí đòi bồi hoàn | 80.000 VNĐ/ giao dịch | |
Phí cung cấp bản sao hoá đơn giao dịch | ||
Tại ĐVCNT của VCB | 20.000 VNĐ/ hoá đơn | |
Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 80.000 VNĐ/ hoá đơn | |
Phí chấm dứt sử dụng thẻ | 50.000 VNĐ/ thẻ |
Biểu phí thẻ tín dụng doanh nghiệp Vietcombank
Dịch vụ ngân hàng | Mức phí |
Mở tài khoản | Miễn phí |
Phí quản lý tài khoản | |
Tài khoản thường | 20.000 VNĐ/ tháng/ TK (1 USD/ tháng/ TK) |
Tài khoản có yêu cầu quản lý đặc biệt | Tài khoản đồng chủ sở hữu: Theo thoả thuận, tối thiểu 20.000 VNĐ/ tháng/ TK |
Tài khoản có yêu cầu quản lý đặc biệt khác (theo hạn mức, theo nhóm,…): Theo thoả thuận, tối thiểu 50.000 VNĐ/ tháng/ TK | |
Đóng tài khoản (theo yêu cầu của khách hàng) | |
Trong vòng 12 tháng kể từ ngày mở | 100.000 VNĐ/ TK/ lần
(5 USD/ TK/ lần) |
Trên 12 tháng kể từ ngày mở | 50.000 VNĐ/ TK/ lần
(3 USD/ TK/ lần) |
Phong toả/ tạm khoá tài khoản (một phần/ toàn bộ số dư trên TK) | |
Theo yêu cầu của VCB hoặc quy định pháp luật | Miễn phí |
Theo yêu cầu của khách hàng | 50.000 VNĐ/ lần/ TK
(3 USD/ lần/ TK) |
Sao kê tài khoản (bao gồm cả tài khoản tiền vay) | |
In sao kê định kỳ một lần một tháng | Miễn phí |
In sao kê định kỳ nhiều hơn một lần một tháng | 5.000 VNĐ/ trang hoặc theo thoả thuận, tối thiểu 20.000 VNĐ/ lần |
In sao kê đột xuất theo yêu cầu của khách hàng | 5.000 VNĐ/ trang hoặc theo thoả thuận, tối thiểu 30.000 VNĐ/ lần |
Xác nhận số dư, tài khoản | |
Xác nhân số dư/ tài khoản bằng văn bản theo yêu cầu của khách hàng hoặc trả lời thư kiểm toán theo mẫu của VCB | 50.000 VNĐ/ lần |
Xác nhận số dư/ tài khoản bằng văn bản theo yêu cầu của khách hàng hoặc trả lời thư kiểm toán theo mẫu của khách hàng | 50.000 VNĐ/ bản (Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh)
100.000 VNĐ/ bản (song ngữ Tiếng Việt và Tiếng Anh) |
Xác nhận ký quỹ đảm bảo bằng tài khoản không kỳ hạn tại VCB | 400.000 VNĐ/ lần
(20 USD/ lần) |
Xác nhận ký quỹ đảm bảo bằng tài khoản có kỳ hạn tại VCB | 600.000 VNĐ/ lần (30 USD/ lần) |
In bổ sung từ bản thứ 2 | 20.000 VNĐ/ lần |
Những câu hỏi thường gặp liên quan đến biểu phí thẻ Vietcombank
Phí làm thẻ Vietcombank bao nhiêu?
Theo quy định của ngân hàng Vietcombank, mỗi loại thẻ được phát hành sẽ có một mức phí nhất định. Với sinh viên thì phí làm thẻ là 30.000 VNĐ/ thẻ, còn các khách hàng khác thì mức phí 50.000 VNĐ/ thẻ. Ngoài ra, một số thẻ được miễn phí phát hành như thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express, thẻ Vietcombank Visa Platinum.
Biểu phí quẹt thẻ POS Vietcombank quy định như thế nào?
Đối với chủ thẻ
Nhiều khách hàng nghĩ rằng việc sử dụng thẻ ATM Vietcombank quẹt tại máy POS khi thanh toán sẽ mất phí, tuy nhiên hoàn toàn không phải như vậy. Khách hàng khi quẹt thẻ sẽ không chịu bất kỳ khoản tiền nào, người chịu phí sẽ là chủ sử dụng máy POS.
Đối với đơn vị sử dụng máy POS
Mức phí giao dịch sẽ bị trừ dao động từ 1% – 2,5%. Đây là mức quy định chung dành cho những đơn vị sử dụng máy POS. Do đó, khi mua sắm mọi người cần chú ý khoản tiền này để không bị thiệt thòi về quyền lợi. Bởi có không ít đơn vị sẽ đẩy mức phí này sang cho khách hàng chịu.
Phân loại biểu phí thẻ ATM Vietcombank
Biểu phí dịch vụ thẻ của Vietcombank sẽ bao gồm các loại phí sau:
Loại phí | Đặc điểm |
Phí phát hành thẻ | Chỉ đóng một lần vào thời điểm đăng ký phát hành thẻ |
Phí quản lý tài khoản | Là loại phí đóng cho VCB để duy trì tài khoản trong hệ thống ngân hàng |
Phí giao dịch | Được tính khi phát sinh các giao dịch tại những điểm giao dịch chấp nhận thẻ |
Phí chuyển đổi ngoại tệ | Chỉ áp dụng khi có phát sinh các giao dịch đổi ngoại tệ |
Phí thay đổi hạn mức tín dụng | Chỉ được áp dụng cho thẻ tín dụng VCB |
Những lợi ích khi sử dụng thẻ ATM ngân hàng Vietcombank
Sau khi đăng ký sử dụng thẻ ATM Vietcombank, mọi người sẽ nhận được rất nhiều lợi ích tuyệt vời như:
Thứ nhất: Được sử dụng thẻ ATM Vietcombank để thanh toán trực tiếp tại các nơi có máy POS, qua Internet Banking.
Thứ hai: Kiểm tra số dư, sao kê tài khoản bất kỳ lúc nào.
Thứ ba: Được rút tiền mặt tại hệ thống cây ATM trong và ngoài nước với hai loại tiền tệ chính là VND và USD.
Thứ tư: Thanh toán trực tuyến nhanh chóng hoá đơn điện, nước, nạp card điện thoại, phí bảo hiểm mà không cần di chuyển đến điểm giao dịch.
Với thông tin về biểu phí thẻ Vietcombank và phí thường niên duy trì thẻ Vietcombank hàng tháng trên. Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào, bạn có thể gửi lại lời nhắn bên dưới để được giải đáp kịp thời.
- Vì sao rút tiền BIDV không được nhưng vẫn bị trừ
- Vì sao rút tiền Agribank không được nhưng vẫn bị trừ
- Vì sao rút tiền ACB không được nhưng vẫn bị trừ
Tags: Vietcombank