Tỷ giá vàng bạc luôn có sự biến động theo từng ngày, đây được xem là tin “sốt dẻo” mà không ít người đang theo dõi.
Hiểu rõ điều này, nganhangonline.org sẽ cập nhật giá Vàng hiệp hội vàng bạc Giao Thủy Nam Định hôm nay 2023. Đây là đơn vị chuyên cung cấp các thông tin chính xác, kịp thời về giá vàng tại từng thời điểm.
Hiệp hội vàng bạc Giao Thuỷ xuất sứ tại đâu? Hoạt động mục đích gì?
Hiệp hội vàng bạc Giao Thuỷ là một Hiệp hội về giá vàng uy tín thuộc huyện Giao Thuỷ – Nam Định.
Trong Hiệp hội này, các tiệm vàng tại Giao Thuỷ sẽ liên kết và hỗ trợ nhau để góp phần nâng cao chất lượng vàng bạc. Đồng thời khẳng định được sự uy tín của sản phẩm khi cung cấp ra thị trường cho khách hàng.
Mỗi ngày, Hiệp hội này sẽ mang đến những thông tin về giá vàng biến động trong và ngoài nước. Điển hình là vàng PNJ, SJC, 24k, 18k, 14k, 10k,…
Qua đó sẽ giúp mọi người có thể cập nhật giá vàng, so sánh sự tăng – giảm qua từng giai đoạn. Từ đó sẽ có các quyết định mua – bán, đầu tư vàng bạc đúng thời điểm để thu về lợi nhuận.
Nếu bạn muốn biết giá vàng tại Nam Định bây giờ bao nhiêu thì cách nhanh nhất là truy cập vào trang chủ và theo dõi bảng giá mới nhất.
back to menu ↑Giá vàng Hiệp hội vàng bạc Giao Thủy hôm nay như thế nào?
Để biết được giá vàng Giao Thủy hôm nay bao nhiêu, hãy cùng theo dõi thông tin dưới đây.
Bảng giá vàng Hiệp hội Giao Thuỷ
Vàng SJC
Vàng | Giá Mua | Giá Bán |
SJC Long Xuyên | 57,370 | 58,100 |
SJC Biên Hoà | 57,350 | 58,050 |
SJC Bạc Liêu | 57,350 | 58,070 |
SJC Cà Mau | 57,350 | 58,070 |
SJC Hà Nội | 57,350 | 58,070 |
SJC Đà Nẵng | 57,350 | 58,070 |
SJC HCM | 57,350 | 58,050 |
SJC Huế | 57,320 | 58,080 |
SJC Quảng Nam | 57,330 | 58,070 |
SJC Quảng Ngãi | 57,350 | 58,050 |
SJC Hạ Long | 57,330 | 58,070 |
Vàng SJC tại một số ngân hàng
Vàng | Giá Mua | Giá Bán |
SacomBank | 52,500 | 53,500 |
VietinBank Gold | 57,350 | 58,070 |
Maritime Bank | 57,100 | 58,400 |
Vàng DOJI
Vàng | Giá Mua | Giá Bán |
DOJI AVPL/ HCM | 57,350 | 57,950 |
DOJI AVPL/ Hà Nội | 57,150 | 57,950 |
Vàng SJC tại các tổ chức lớn
Vàng | Giá Mua | Giá Bán |
Phú Quý SJC | 57,500 | 58,000 |
Mi Hồng SJC | 57,700 | 58,200 |
PNJ SJC | 57,350 | 58,050 |
Ngọc Hải SJC HCM | 57,300 | 58,600 |
Ngọc Hải SJC Long An | 57,300 | 58,600 |
PNJ 1L | 50,750 | 51,700 |
Các thương hiệu vàng khác
Vàng | Giá Mua | Giá Bán |
Nhẫn SJC 99,99 | 50,700 | 51,450 |
Nhẫn Phú Quý 24k | 50,750 | 51,450 |
Nhẫn Mi Hồng 999 | 50,500 | 50,900 |
PNJ Nhẫn 24k | 50,650 | 51,450 |
Ngọc Hải 24k HCM | 50,500 | 51,800 |
Ngọc Hải 24k Tân Hiệp | 50,500 | 51,800 |
PNJ NT 24k | 50,450 | 51,250 |
Mi Hồng 985 | 49,500 | 50,500 |
Mi Hồng 980 | 49,300 | 50,300 |
Ngọc Hải 17k HCM | 34,720 | 39,320 |
Ngọc Hải 17k Long An | 34,720 | 39,320 |
Ngọc Hải 17k Tân Hiệp | 34,500 | 39,320 |
Mi Hồng 750 | 33,500 | 35,500 |
Mi Hồng 680 | 30,800 | 32,500 |
Mi Hồng 610 | 29,800 | 31,500 |
PNJ NT 14k | 28,730 | 30,130 |
PNJ NT 10k | 20,070 | 21,470 |
Vàng Thế Giới
Ngoại tệ | Mua Tiền Mặt | Mua Chuyển Khoản | Bán |
USD | 22,630 | 22,630 | 22,660 |
JPY | 195.50 | 195.50 | 197.48 |
EUR | 25,596.66 | 25,596.66 | 25,855.22 |
GBP | 30,153.39 | 30,153.39 | 30,457.97 |
AUD | 16,281.32 | 16,281.32 | 16,445.78 |
HKD | 2,851.63 | 2,851.63 | 2,880.43 |
CAD | 17,801.57 | 17,801.57 | 17,981.38 |
SGD | 16,356.81 | 15,356.81 | 16,522.04 |
CHF | 23,864.98 | 23,864.98 | 24,106.04 |
CNY | 3,458.09 | 3,458.09 | 3,493.02 |
THB | 603.63 | 603.63 | 603.70 |
KRW | 16.46 | 16.46 | 18.29 |
DKK | 3,465.95 | ||
INR | 300.90 | ||
KWD | 75,305.44 | ||
MYR | 5,408.10 | ||
NOK | 2,607.58 |
Cách tính giá vàng mua vào – bán ra
Nhiều người chỉ có xu hướng theo dõi giá vàng đã được cập nhật sẵn chứ ít khi tìm hiểu cách tính giá vàng ra sao. Chính vì vậy, Hiệp hội vàng Giao Thuỷ sẽ cung cấp công thức cụ thể để mọi người cùng tham khảo.
Cách tính giá vàng
Giá vàng Việt Nam = ((Giá vàng Quốc tế + Phí vận chuyển + Bảo hiểm) x 1,01 x 1,20565 x Tỷ giá) + Phí gia công.
Thông số, bảng quy đổi đơn vị vàng
- 1 zem = 10 mi = 0,00375 gram
- 1 phân = 10 ly = 0,375 gram
- 1 chỉ = 10 phân = 3,75 gram
- 1 lượng = 1 cây = 10 chỉ = 37,5 gram
- 1 Ounce ~ 8,3 chỉ ~ 31,103 gram ~ 0,82945
- 1 ct ~ 0,053 chỉ ~ 0,2 gram
- 1 ly = 10 zem = 0,0375 gram
Ngoài ra:
+ Phí vận chuyển: 0,75$/ 1 Ounce
+ Thuế nhập khẩu: 1%
+ Phí bảo hiểm: 0,25$/ 1 Ounce
+ Phí gia công: dao động từ 30.000 đồng/ lượng đến 100.000 đồng/ lượng
back to menu ↑Những yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng bạn nên biết
Vàng luôn đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế. Đây không chỉ là trang sức, phụ kiện làm đẹp mà còn là thước đo tiêu chuẩn giá trị tiền tệ. Vàng luôn có sự biến động từng ngày, vậy yếu tố gì ảnh hưởng đến giá vàng.
Khủng hoảng kinh tế – chính trị toàn cầu
Khi có sự khủng hoảng về kinh tế – chính trị sẽ dẫn đến sự bất ổn định của đông tiền. Từ đó vàng sẽ được hưởng lợi vì sẽ là “kênh trú ẩn” an toàn của nhà đầu tư. Giai đoạn này vàng sẽ tăng cao và chỉ khi thị trường phục hồi thì vàng mới ổn định trở lại.
Chính sách, phương thức hoạt động của ngân hàng Trung ương
Mỗi Quốc gia, ngân hàng Trung ương sẽ là đầu mối đảm nhiệm trọng trách về tiền tệ trong nước. Giao dịch mua – bán vàng của ngân hàng Trung ương có thể gây ra các tác động lớn đến giá vàng.
Vàng sẽ khan hiếm, giá cao hơn khi ngân hàng Trung ương thực hiện mua nhiều hơn bán.
Tác động của USD đến giá vàng
Đồng USD là yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng tại Việt Nam. Theo các chuyên gia tài chính, giá vàng sẽ tỉ lệ nghịch với tiền tệ. Khi đồng USD tăng, giá vàng sẽ có xu hướng giảm xuống và ngược lại.
Mỗi quan hệ giữa dầu và giá vàng
Vàng và dầu đều sẽ được định giá bằng đơn vị đồng USD, do đó chúng luôn có sự tương quan với nhau. Mối tương quan này chỉ tồn tại khi giá dầu biến động do sự thay đổi của đồng USD.
Hoạt động của các quỹ giao dịch trao đổi ETF vàng
Các quỹ ETF như GLD (SPDR Gold Shares) và IAU (iShares Gold Trust) là những yếu tố ảnh hưởng lớn đến giá vàng. Các quỹ này cho phép nhà đầu tư mua vàng thông qua chứng chỉ được quỹ cung cấp.
Hiện tại, quỹ này đang nắm giữ một khối lượng vàng lớn. Giá vàng sẽ bị ảnh hưởng khi nhà đầu tư mua – bán ồ ạt các chứng chỉ này.
back to menu ↑Những địa chỉ tiệm vàng lớn tại Nam Định
Hãy cùng điểm danh những cửa hàng vàng bạc uy tín tại Nam Định qua danh sách được cập nhật sau:
Tiệm vàng Minh Thư
- Địa chỉ: 210 Phố Trần Hưng Đạo, Bà Triệu, TP Nam Định, tỉnh Nam Định
- Hotline: 02283 842 385
Tiệm vàng Cường Tình
- Địa chỉ: số 25 Văn Cao, Văn Miếu, TP Nam Định, tỉnh Nam Định
- Hotline: 0984 449 834
Tiệm vàng Đức Lân
- Địa chỉ: 214 Phố Trần Hưng Đạo, Bà Triệu, TP Nam Định, tỉnh Nam Định
- Hotline: 02283 741 350
Tiệm vàng Bạc Lan Linh
- Địa chỉ: 389 Hàn Thuyên, Trần Tế Xương, TP Nam Định, tỉnh Nam Định
- Hotline: 02283 649 634
Tiệm vàng Thuận Thành
- Địa chỉ: 12 Văn Cao, Văn Miếu, TP Nam Định, Nam Định
- Hotline: 02283 666 188
Tiệm vàng bạc Đức Tân
- Địa chỉ: 21 Nguyễn Du, TP Nam Định, tỉnh Nam Định
- Hotline: 02283 849 979
Công ty Vàng Bạc đá quý Đại Phát Vượng
- Địa chỉ: 146 Phố Trần Hưng Đạo, TP Nam Định, tỉnh Nam Định
- Hotline: 02283 849 364
Tiệm vàng bạc Hương Thanh
- Địa chỉ: 106 Hưng Yên, Lộc Vượng, TP Nam Định, tỉnh Nam Định
- Hotline: 0912 412 590
Tiệm vàng bạc Long Hiền
- Địa chỉ: 321 Văn Cao, Văn Miếu, TP Nam Định, tỉnh Nam Định
- Hotline: 0915 450 864
Tiệm vàng bạc đá quý Hải Hạnh
- Địa chỉ: 204 phố Trần Hưng Đạo, Bà Triệu, TP Nam Định, tỉnh Nam Định
- Hotline: 02283 838 676
Tiệm vàng bạc Tín Tâm Minh
- Địa chỉ: Quốc lộ 10, xã Lộc An, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
- Hotline: 0915 963 836
Tiệm vàng trang sức Vạn Lợi
- Địa chỉ: 145 Hàng Tiện, Quang Trung, TP Nam Định, tỉnh Nam Định
- Hotline: 0968 079 788
Vàng bạc Linh Vượng
- Địa chỉ: 300 Điện Biên, Lộc Hoà, TP Nam Định, tỉnh Nam Định
- Hotline: 0843 459 999
Doanh nghiệp tư nhân kinh doanh vàng bạc đá quý Hà Thành
- Địa chỉ: 52 Mạc Thị Bưởi, Quang Trung, TP Nam Định, tỉnh Nam Định
- Hotline: 02283 843 777
Tiệm vàng Bích Hướng
- Địa chỉ: 355 Hoàng Văn Thụ, Bà Triệu, TP Nam Định, tỉnh Nam Định
- Hotline: 02283 848 459
Trên đây là giá vàng Quang Thắng Giao Thủy, Nam Định được cập nhật mới nhất. Cùng theo dõi mỗi ngày để biết được sự biến động của thị trường vàng bạc trong và ngoài nước.
- Giá vàng Ý hôm nay 2023 mua vào bán ra bao nhiêu 1 chỉ, 1 gam
- Cách mua vàng Online 2023 Vietcombank, Vietinbank, BIDV, Tpbank, BIDV
- Giá Bạc hôm nay 2023 1 cây, 1 chỉ bạc giá bao nhiêu?