Phí chuyển tiền Agribank 2022 trực tiếp tại quầy, qua agribank e-mobile banking
Nhằm mục đích khuyến khích khách hàng sử dụng dịch vụ thanh toán không tiền mặt. AgriBank đã có nhiều chính sách miễn phí chuyển tiền trong nước. Điều này đã mang đến sự hài lòng cho khách hàng đang đồng hành cũng AgriBank.
Dưới đây sẽ là thông tin phí chuyển tiền Agribank 2022 trực tiếp tại quầy, qua agribank e-mobile banking, sms. Nganhangonline sẽ cập nhật theo biểu phí hiện tại AgriBank đang áp dụng.
Bảng tóm tắt về ngân hàng AgriBank
Tên giao dịch Tiếng Việt | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam |
Tên giao dịch Tiếng Anh | Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development |
Tên viết tắt | AgriBank |
Mã SWIFT Code | VBAAVNVX |
Tổng đài AgriBank | 1900 5588 18 |
Địa chri trụ sở chính | Số 2 Láng Hạ, Phường Thành Công, Quận Ba Đình, Hà Nội |
info@agribank.com.vn | |
Website | agribank.com.vn |
Biểu phí chuyển tiền Agribank 2022 cập nhật mới nhất
Mỗi ngân hàng sẽ có quy định về biểu phí chuyển tiền phụ thuộc theo từng hình thức. Tại AgriBank, việc chuyển tiền tại quầy, qua cây ATM, chuyển liên ngân hàng,… đều có biểu phí cụ thể.
Phí chuyển tiền Agribank trực tiếp tại ngân hàng

Phí chuyển tiền Agribank trực tiếp tại quầy, qua e-mobile banking, sms
*Khách hàng đã có tài khoản tại AgriBank
Danh mục phí dịch vụ | Mức phí/ giao dịch | Tối thiểu | Tối đa |
Chuyển đi khác hệ thống cùng tỉnh, TP, số tiền < 500 triệu. | 0,01% – 0,03% | 15.000 VNĐ | |
Chuyển đi khác hệ thống, cùng tỉnh, TP, số tiền >500 triệu | 0,03% – 0,05% | 15.000 VNĐ | |
Chuyển ngoại tệ cùng tỉnh, TP | 0,03% | 2 USD | 30 USD |
Chuyển ngoại tệ khác tỉnh, TP | 0,05% | 5 USD | 50 USD |
Chuyển tiền đi khác hệ thống, khác tỉnh, TP | 0,05% – 0,08% | 20.000 VNĐ | 3.000.000 VNĐ |
Nhận tiền chuyển đến từ ngân hàng trong nước | Miễn phí |
*Khách hàng chưa có tài khoản tại AgriBank
Danh mục phí dịch vụ | Mức phí/ giao dịch | Tối thiểu | Tối đa |
Nộp tiền mặt chuyển đi khác hệ thống, cùng tỉnh, thành phố, số tiền < 500 triệu. | 0,03% – 0,05% | 20.000 VNĐ | |
Riêng chi nhánh các quận nội thành TP Hồ Chí Minh, TP Hà Nội, số tiền < 500 triệu | 0,03% | 20.000 VND | |
Nộp tiền mặt chuyển đi khác hệ thống, cùng tỉnh, thành phố, số tiền > 500 triệu. | 0,05% – 0,07% | 20.000 VNĐ | |
Riêng chi nhánh các quận nội thành TP Hồ Chí Minh, TP Hà Nội, số tiền > 500 triệu | 0,05% | 20.000 VNĐ | 2.500.000 VNĐ |
Nộp tiền mặt chuyển tiền đi khác hệ thống, khác tỉnh, TP | 0,07% – 0,1% | 20.000 VNĐ | |
Riêng chi nhánh các quận nội thành TP Hồ Chí Minh, TP Hà Nội | 0,07% | 20.000 VNĐ | 4.000.000 VNĐ |
Khách hàng vãng lai nhận tiền mặt | 0,01% – 0,05% | 15.000 VNĐ |
Phí chuyển tiền qua Agribank e-mobile banking
Danh mục phí dịch vụ | Mức phí/ giao dịch | Tối thiểu | Tối đa |
Trong cùng hệ thống | |||
<= 10.000.000 VNĐ | 2.000 VNĐ | ||
>10.000.000 VNĐ đến <= 25.000.000 VNĐ | 5.000 VNĐ | ||
>25.000.000 VNĐ | 7.000 VNĐ | ||
Chuyển khoản liên ngân hàng | 0,05% | 8.000 VNĐ | 15.000 VNĐ |
Phí chuyển tiền qua Internet banking
Danh mục phí dịch vụ | Mức phí/ giao dịch | Tối thiểu | Tối đa |
Chuyển khoản cùng hệ thống | 0,02% | 3.000 VNĐ | 800.000 VNĐ |
Chuyển khoản khác hệ thống | 0,025% | 10.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Phí chuyển tiền từ ngân hàng Agribank sang ngân hàng khác
Biểu phí áp dụng chuyển tiền ở các ngân hàng hiện nay, gồm:
- Phí chuyển tiền từ ngân hàng Agribank sang Vietcombank
- Phí chuyển tiền từ ngân hàng Agribank sang Vietcombank
- Phí chuyển tiền từ ngân hàng Agribank sang MB Bank
- Phí chuyển tiền từ ngân hàng Agribank sang Techcombank
- Phí chuyển tiền từ ngân hàng Agribank sang Vietinbank
- Phí chuyển tiền từ ngân hàng Agribank sang BIDV
- …
Danh mục phí dịch vụ | Mức phí/ giao dịch | Tối thiểu | Tối đa |
Chuyển đi khác hệ thống, cùng tỉnh, TP, số tiền < 500 triệu | 0.01% – 0.03% | 15.000 VNĐ | |
Riêng chi nhánh thuộc các quận nội thành TP Hồ Chí Minh, Hà Nội | 0.01% | 15.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Chuyển đi khác hệ thống, cùng tỉnh, TP, số tiền >= 500 triệu | 0.03% – 0.05% | 15.000 VNĐ | |
Riêng chi nhánh thuộc các quận nội thành TP Hồ Chí Minh, Hà Nội | 0.03% | 15.000 VNĐ | |
Chuyển ngoại tệ cùng tỉnh, TP | 0,03% | 2 USD | 30 USD |
Chuyển ngoại tệ khác tỉnh, TP | 0,05% | 5 USD | 50 USD |
Chuyển đi khác hệ thống, khác tỉnh, TP | 0.05% – 0.08% | 20.000 VNĐ | 3.000.000 VNĐ |
Nhận chuyển tiền đến từ ngân hàng trong nước | Miễn phí |
Phí chuyển tiền tại cây ATM
Danh mục phí dịch vụ | Mức phí/ giao dịch |
Chuyển tiền trong cùng hệ thống | 3.300 VNĐ/ giao dịch |
Chuyển tiền liên ngân hàng | 8.800 VNĐ/ giao dịch |
Phí chuyển tiền Agribank qua SMS
Danh mục phí dịch vụ | Mức phí/ giao dịch |
Chuyển tiền < 10 triệu đồng | 2.000 VNĐ/ giao dịch |
Chuyển tiền từ 10 triệu đến 25 triệu đồng | 5.000 VNĐ/ giao dịch |
Chuyển tiền trên 25 triệu đồng | 7.000 VNĐ/ giao dịch |
Phí chuyển tiền AgriBank ra nước ngoài
Sẽ có mức phí áp dụng tại ngân hàng AgriBank cho các khách hàng muốn chuyển tiền ra nước ngoài, cụ thể:
Danh mục phí dịch vụ | Mức phí |
Phí trong nước do bên chuyển tiền trả/ bên nhận trả | 0.2% giá trị giao dịch |
Phí trong và ngoài nước do bên chuyển tra | 0.2% giá trị giao dịch + phí ngân hàng nước ngoài |
Phí ngân hàng nước ngoài trường hợp các ngân hàng không thoả thuận phí do người chuyển trả với AgriBank | 15 USD/ giao dịch |
Hạn mức chuyển khoản AgriBank cập nhật mới nhất
Hạn mức chuyển tiền Internet Banking
Khách hàng là cá nhân | Khách hàng là tổ chức |
Khách hàng sử dụng thiết bị xác thực OTP Hard Token:
+ Tối đa 200 triệu đồng/ giao dịch ( không hạn chế số lần giao dịch). + Tối đa 1 tỷ đồng/ ngày. |
Khách hàng sử dụng thiết bị xác thực OTP Hard Token:
+ Tối đa 1 tỷ đồng/ giao dịch (không hạn chế số lần giao dịch). + Tối đa 8 tỷ đồng/ ngày. |
Khách hàng đăng ký sử dụng thiết bị xác thực OTP SMS Token:
+ Tối đa 20 triệu đồng/ giao dịch (không hạn chế số lần giao dịch). + Tối đa 100 triệu đồng/ ngày. |
Khách hàng đăng ký sử dụng thiết bị xác thực OTP SMS Token: + Tối đa 2,5 tỷ đồng/ ngày |
Hạn mức chuyển khoản eMobile Banking
Giao dịch | Hạn mức |
Chuyển khoản trong cùng hệ thống ngân hàng AgriBank | Tối đa 50 triệu đồng. |
Chuyển khoản liên ngân hàng | Tối đa 50 triệu đồng. |
Hạn mức chuyển khoản/ lần | 25 triệu đồng/ lần. |
Hạn mức chuyển khoản trực tiếp tại quầy giao dịch ngân hàng AgriBank
Khi khách hàng có nhu cầu chuyển tiền tại quầy giao dịch ngân hàng AgriBank sẽ không bị giới hạn số tiền VNĐ. Tuy nhiên, trường hợp chuyển ngoại tệ ra nước ngoài cần được ngân hàng Nhà nước cấp phép, xét duyệt hạn mức.
Hạn mức chuyển tiền AgriPay
Khách hàng chuyển tiền qua AgriPay sẽ có hạn mức tối đa của một giao dịch là 200 triệu đồng.
back to menu ↑Giới thiệu ngân hàng AgriBank
AgriBank là tên gọi của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam. Đây là ngân hàng thương mại lớn nhất Việt Nam được tính theo khối lượng tài sản. AgriBank thuộc loại doanh nghiệp Nhà nước hạng đặc biệt.
Ngân hàng AgriBank thành lập ngày 26/03/1988, được hoạt động theo Luật các Tổ chức tín dụng Việt Nam. Đây là đơn vị giữ vai trò chủ lực trong sự phát triển kinh tế của Việt Nam.
Theo báo cáo thống kê, ngân hàng AgriBank hiện có:
+ Tổng nguồn vốn: 474.941 tỷ đồng.
+ Vốn tự có: 22.176 tỷ đồng.
+ Tổng tài sản: 524.000,000 tỷ đồng.
+ Tổng dư nợ: 414.755 tỷ đồng.
+ Mạng lưới hoạt động trên 2.300 chi nhánh và phòng giao dịch phân bổ trên toàn quốc.
+ Nhân sự hơn 40.000 cán bộ.
+ Có quan hệ ngân hàng đại lý lớn nhất Việt Nam với 1.034 ngân hàng đại lý tại 95 quốc gia, vùng lãnh thổ.
Với vị trí là ngân hàng thương mại đứng đầu tại Việt Nam, AgriBank đã không ngừng vươn lên, nỗ lực hết mình. Từ đó đạt được nhiều thành tựu, đóng góp vào sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá phát triển đất nước.
back to menu ↑Những câu hỏi thường gặp
Chuyển tiền ngân hàng AgriBank bao lâu nhận được?
Chuyển cùng hệ thống AgriBank
Khi chuyển tiền từ tài khoản AgriBank cho người nhận có tài khoản cùng hệ thống sẽ rất nhanh. Chỉ sau vài phút hoàn tất lệnh chuyển thì người thụ hưởng đã nhận được thông báo tiền về tài khoản.
Tuy nhiên, một số trường hợp cùng ngân hàng nhưng sẽ chậm do:
+ Gửi vào những ngày nghỉ, ngày lễ, Tết, giờ cao điểm.
+ Khi hệ thống báo lỗi, trục trặc, treo tiền.
Chuyển khác hệ thống AgriBank
Trường hợp chuyển tiền liên ngân hàng thì bạn nên ưu tiên chuyển trong giờ hành chính. Nếu không có vấn đề gì trục trặc thì sau 15 – 20 phút bên thụ hưởng sẽ nhận được tiền.
Hạn chế chuyển liên ngân hàng vào các ngày nghỉ lễ, cuối tuần, giờ làm việc cao điểm. Đặc biệt, nếu chuyển sau 15h chiều thì có thể đến sáng hôm sau tiền mới về tài khoản người nhận.
Liên hệ tổng đài ngân hàng AgriBank bằng cách nào?
Trong bất kỳ trường hợp nào cần sự hỗ trợ hoặc giải đáp thắc mắc. Quý khách hàng có thể liên hệ đến tổng đài AgriBank theo hotline 1900 545 527. Bộ phận chăm sóc khách hàng sẽ tiếp nhận thông tin và xử lý nhanh chóng vấn đề.
AgriBank hiện đang liên kết với những ngân hàng nào?
Hiện tại, AgriBank liên kết với gần 50 ngân hàng trong cả nước. Khách hàng có thể thực hiện lệnh chuyển khoản liên ngân hàng rất nhanh chóng và tiện ích.
Danh sách ngân hàng liên kết với AgriBank
Tên ngân hàng | Tên viết tắt |
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam | BIDV |
Ngân hàng Công thương Việt Nam | VietinBank |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương | SaiGonBank |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn | SCB |
Ngân hàng TMCP Nam Việt | NaviBank |
Ngân hàng TMCP Việt Á | VietABank |
Ngân hàng TMCP Tiên Phong | TPBank |
Ngân hàng Phát triển Nhà đồng bằng sông Cửu Long | MHB |
Ngân hàng TMCP Phương Nam | PhuongNamBank |
Ngân hàng TMCP An Bình | ABBank |
Ngân hàng TMCP Quốc Tế | VIB |
Ngân hàng TMCP Á Châu | ACB |
Ngân hàng TMCP Quân đội | MMBank |
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng | VPBank |
Ngân hàng TMCP Hàng Hải | Maritime Bank |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín | SacomBank |
Ngân hàng TMCP Phương Đông | OCB |
Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam | VietcomBank |
Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt | LienVietpostBank |
Ngân hàng TMCP phát triển nhà TP HCM | HDBank |
Ngân hàng TMCP Bảo Việt | BaoViet Bank |
Cách liên kết AgriBank với ví Momo
Khách hàng có thể dễ dàng liên kết ngân hàng AgriBank đang sử dụng với ví Momo. Các cách để liên kết cụ thể:
Liên kết tại quầy giao dịch
- Bước 1: Tải app Momo.
- Bước 2: Đăng ký tài khoản Momo bằng số điện thoại.
- Bước 3: Mang CMND đến quầy giao dịch AgriBank gần nhất nhờ hỗ trợ liên kết tài khoản ngân hàng với Momo.
- Bước 4: Nạp 50.000 VNĐ vào tài khoản Momo, nguồn tiền trích ra từ tài khoản AgriBank.
- Bước 5: Hoàn tất liên kết.
Liên kết AgriBank với Momo qua app Momo
- Bước 1: Đăng ký tài khoản Momo.
- Bước 2: Mở app và chọn “Liên kết tài khoản”.
- Bước 3: Xuất hiện danh sách các ngân hàng được liên kết, chọn biểu tượng AgriBank.
- Bước 4: Nhập các thông tin: Họ tên chủ thẻ, số thẻ, ngày phát hành.
- Bước 5: Hệ thống sẽ gửi mã OTP xác thực về điện thoại.
- Bước 6: Nhập mã số OTP vào ô tương ứng mà Momo yêu cầu để xác thực.
- Bước 7: Hoàn tất liên kết tài khoản.
Một số trường hợp chuyển tiền không được và cách xử lý
Thực tế, không ít trường hợp khách hàng chuyển tiền nhưng báo không thành công. Những nguyên nhân dẫn đến tình trạng này như:
Lỗi không chuyển được tiền
Nguyên nhân có thể do lỗi trực tiếp từ hệ thống AgriBank, ứng dụng internet banking, cây ATM.
Với những lỗi này thì bạn không nên tự xử lý, hãy liên hệ đến tổng đài AgriBank để được hỗ trợ kịp thời.
Chuyển khoản thành công nhưng không đến người nhận
Khi bạn chuyển tiền thành công nhưng bên thụ hưởng vẫn chưa nhận được. Bạn sẽ cảm thấy lo lắng không biết tiền đi đâu và nguyên nhân nào.
Trường hợp này có thể do chuyển vào thời điểm đặc biệt. Chẳng hạn như ngày nghỉ, lễ, Tết, giờ cao điểm hoặc sau 15h chiều,…
Nghiêm trọng hơn là bạn chuyển nhầm người thụ hưởng. Lúc này cần phải liên hệ ngay đến ngân hàng để được hỗ trợ nhận lại tiền.
Hãy liên tục cập nhật biểu phí chuyển tiền vào tài khoản Agribank mới nhất. Như vậy sẽ giúp bạn nắm bắt được thông tin chính xác để lựa chọn cách thức chuyển tiền thuận tiện.
- Biểu phí chuyển tiền Maritime bank (MSB) 2022 và Cách chuyển tiền nhanh nhất
- 2022 Không có tài khoản, thẻ ngân hàng có chuyển tiền, rút tiền được không?
- Cách chuyển tiền từ Anh quốc về Việt Nam và từ Việt Nam qua Anh 2022
Tags: Agribank