
Không ít người có khát khao sở hữu tấm thẻ đen quyền lực của ngân hàng ACB với những đặc quyền đáng mơ ước . Vậy thực sự thẻ đen ACB là gì? Cần bao nhiêu tiền? Hạn mức 2023 như thế nào mà nhiều người mong muốn đến vậy. Hãy cùng nganhangonline tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây nhé.
Thẻ đen ACB là gì?
Thẻ đen ACB, còn được biết đến với tên gọi Thẻ đen ACB Visa Platinum, là một dạng cao cấp trong hệ thống thẻ đánh giá Bạch Kim dành riêng cho khách hàng VIP có thu nhập cao. Thẻ đen ACB không chỉ là một công cụ tài chính, mà còn là biểu tượng của đẳng cấp với ưu đãi độc quyền.
Quyền lợi khi sử dụng thẻ đen ACB
Để đáp ứng yêu cầu khắt khe của việc sở hữu thẻ đen ACB, người sử dụng sẽ được tận hưởng các đặc quyền nổi bật sau:
- Hoàn tiền lên đến 10% tại cửa hàng tiện lợi và siêu thị.
- Hoàn tiền 0.5% cho mọi giao dịch chi tiêu khác.
- Lựa chọn trả góp 0% tại hơn 150 đối tác liên kết, bao gồm nhiều lĩnh vực khác nhau.
- Hưởng miễn phí dịch vụ toàn cầu Visa Concierge, mang đến sự hỗ trợ tận tâm ở bất kỳ điểm nào trên thế giới.
- Nhận bảng tổng kết giao dịch hàng năm, giúp việc theo dõi và lập kế hoạch tài chính trở nên dễ dàng hơn bằng cách phân tích chi tiêu trong năm.
- Tiện ích hiện đại vượt trội, bao gồm khả năng rút tiền mà không cần sử dụng thẻ ACB, cũng như thực hiện giao dịch chuyển nhận tiền quốc tế dễ dàng mà không cần Swift Code từ ngân hàng ACB…
Tóm lại, thẻ đen ACB không chỉ là phương tiện tài chính mà còn mang trong mình tinh thần đẳng cấp và ưu đãi độc quyền cho những người sở hữu nó.
back to menu ↑Mở thẻ đen ACB cần bao nhiêu tiền?
Mở thẻ đen ACB cần bao nhiêu tiền? là câu hỏi của rất nhiều người đang có ý định sở hữu tấm thẻ này. Theo qui đinh của ngân hàng ACB, việc đăng ký phát hành thẻ đen ACB là hoàn toàn miễn phí. Tuy nhiên, bạn cần đáp ứng các yêu cầu về thu nhập và khả năng thanh toán hàng tháng.
Bên cạnh đó, bạn có thể tham khảo biểu phí sử dụng thẻ đen ACB ở bảng sau:
Phí phát hành | Miễn phí |
Phí thường niên |
|
Phí thay thế thẻ | 100.000 VNĐ/thẻ |
Phí thất lạc thẻ (chỉ thu đối với thẻ còn hiệu lực) | 100.000 VNĐ/thẻ |
Phí gửi thông giao dịch theo yêu cầu của chủ thẻ |
|
Phí cung cấp bản sao thông báo giao dịch | 50.000 VNĐ/thẻ/lần |
Phí tra soát giao dịch | 100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nại (khi chủ thẻ khiếu nại nhưng không đúng hoặc không chính xác các giao dịch) |
Phí cấp lại số PIN | 50.000 VNĐ/thẻ/lần |
Phí xử lý giao dịch (không áp dụng cho giao dịch VNĐ) | 1,9% |
Phí chênh lệch tỉ giá (không áp dụng cho giao dịch VNĐ) | 0-1,1% trên số tiền giao dịch quy đổi (không áp dụng cho giao dịch VNĐ) |
Phí xử lý giao dịch ở ngoài nước | 0,88% số tiền giao dịch tối thiểu 1.100 VNĐ |
Phí dịch vụ SMS Banking | Nhận SMS giao dịch của chủ thẻ 5.500 VNĐ/tháng. Chủ thẻ chính nhận tin nhắn thông báo giao dịch của thẻ phụ 9.900 VNĐ/tháng |
Phí rút tiền mặt | 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ |
Phí sử dụng vượt hạn mức của thẻ | 0,075%/ngày trên số tiền vượt hạn mức, tối thiểu 50.000 VNĐ |
Phí phạt khi thanh toán chậm số tiền thanh toán tối thiểu | 4% số tiền thanh toán tối thiểu, tối thiểu 100.000 VNĐ |
Lãi suất | 27%/năm |
Lãi suất quá hạn | 150% nhân với lãi vãi đối với giao dịch rút tiền mặt và giao dịch khác giao dịch rút tiền mặt |
back to menu ↑
Điều kiện và thủ tục để mở thẻ đen ACB
Để được sử dụng thẻ đen của ngân hàng ACB, bạn cần đáp ứng đủ các yêu cầu sau khi đăng ký mở thẻ:
- Là công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài sống và làm việc tại Việt Nam, có giấy chứng nhận cư trú trong ít nhất 12 tháng.
- Tuổi từ 18 đến 65.
- Cung cấp giấy tờ tùy thân như CMND/CCCD hoặc Hộ chiếu.
- Chứng minh được thu nhập tối thiểu từ 10 triệu đồng mỗi tháng.
Thủ tục để mở thẻ đen ACB bao gồm các bước sau:
- Chuẩn bị giấy đề nghị cấp thẻ tín dụng theo mẫu của ngân hàng.
- Cung cấp chứng minh về thu nhập cá nhân như giấy xác nhận lương, giấy xác nhận vị trí công việc, hoặc hợp đồng lao động.
- Cung cấp các giấy tờ tùy thân như CMND/CCCD/Hộ chiếu và Hộ khẩu thường trú.”
Hướng dẫn cách mở thẻ đen ACB
Mở thẻ trực tiếp tại quầy:
- Liên hệ với ngân hàng ACB để được hướng dẫn về quy trình đăng ký mở thẻ.
- Chuẩn bị các giấy tờ cần thiết theo hướng dẫn từ nhân viên tư vấn.
- Đến phòng giao dịch/chi nhánh ACB gần nhất để nộp hồ sơ và hoàn tất thủ tục.
- Nhận thẻ và mã PIN tại phòng giao dịch/chi nhánh mà bạn đã nộp hồ sơ.
Mở thẻ đen ACB Online qua trang web:
- Truy cập vào đường dẫn đăng ký mở thẻ đen ACB trên trang web của ngân hàng.
- Điền thông tin yêu cầu theo hướng dẫn trên trang web.
- Sau khi yêu cầu được gửi đi, nhân viên của ACB sẽ liên hệ và sắp xếp lịch hẹn với bạn tại một chi nhánh gần nhất để hoàn thành thủ tục mở thẻ đen ACB.
Thông qua cả hai phương thức, bạn có thể dễ dàng mở thẻ đen ACB để trải nghiệm nhiều ưu điểm và tiện ích mà thẻ mang lại.
>>> Xem ngay: Thẻ đen Vietinbank là gì?
back to menu ↑Hạn mức sử dụng thẻ đen ACB 2023
Hạn mức sử dụng cho thẻ đen của Ngân hàng ACB được qui định như sau:
STT | Loại hình giao dịch | Hạn mức |
1 | Hạn mức giao dịch tối đa/lần | |
1.1 | Thanh toán (Sale) | 500.000.000 VNĐ |
1.2 | Thanh toán qua mạng ( E-commerce) | 100.000.000 VNĐ |
1.3 | Rút tiền mặt tại quầy trong nước | 40.000.000 VNĐ |
1.4 | Rút tiền mặt tại quầy nước ngoài | 30.000.000 VNĐ |
1.5 | Rút tiền mặt tại ATM ACB | 10.000.000 VNĐ |
1.6 | Rút tiền mặt tại ATM khác ACB | Theo qui định của ngân hàng chủ quản ATM đề ra |
2 | Hạn mức giao dịch tối đa/ngày | |
2.1 | Tổng hạn mức giao dịch | 500.000.000 VNĐ |
2.2 | Thanh toán (Sale) | 500.000.000 VNĐ |
2.3 | Thanh toán qua mạng ( E-commerce) | 100.000.000 VNĐ |
2.4 | Tổng hạn mức rút tiền mặt | 40.000.000 VNĐ |
2.5 | Rút tiền mặt tại quầy nước ngoài | 40.000.000 VNĐ |
2.6 | Rút tiền mặt tại ATM ACB | 30.000.000 VNĐ |
2.7 | Rút tiền mặt tại ATM khác ACB |
|
3 | Tổng số lần giao dịch | 30 lần |
4 | Hạn mức rút tiền mặt tối đa | 50% hạn mức tín dụng |
Trên đây là tất tần tật thông tin về thẻ đen ACB là gì cũng như điều kiện, hạn mức sử dụng thẻ,… Nếu bạn cũng đang mong muốn sở hữu tấm thẻ ngân hàng VIP này thì hãy liên hệ ngay với ACB để được tư vấn và đăng ký nhé. Chúc bạn thành công
>>> Tìm hiểu thêm: Thẻ đen Techcombank là gì?
ADVERTISEMENT